Cửa gỗ công nghiệp là sản phẩm được đánh giá cao về công dụng, tính thẩm mỹ và có mức giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng, đảm bảo uy tín, chất lượng cao. Cùng tham khảo thêm bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp mới nhất 2025 được cập nhật ngay trong bài viết dưới đây của Famidoor nhé!
Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp mới nhất 2025
Bảng giá cửa gỗ công nghiệp được phân loại dựa trên các sản phẩm khác nhau, cập nhật mới nhất khách hàng có thể tham khảo dưới đây:
Cửa gỗ công nghiệp HDF
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (bao gồm khung bao) (mm) | GIÁ CÁNH (đã sơn lót) | GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A | 750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2140mm; dày 40 ± 2mm; khung bao 40 x 110mm.

Cửa gỗ công nghiệp HDF Veneer
Theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli,…
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ VENEER | BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH (chưa sơn) | GIÁ TRỌN BỘ (Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B | Oak Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe | 800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.

Cửa gỗ MDF Veneer/MDF Melamine, MDF Laminate
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN (VNĐ/m2) | CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm) (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine (Mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate (Áp dụng cho các mã màu cơ bản) | Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer (xoan đào, Ash, căm xe) | Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm Nẹp chỉ 10 x 40mm |
Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m.

Bảng giá các phụ kiện
STT | PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá cửa gỗ công nghiệp
Mỗi mẫu cửa gỗ công nghiệp khác nhau sẽ có bảng giá riêng biệt được cập nhật dựa trên những yếu tố chính. Bao gồm loại cốt gỗ, lớp phủ bề mặt, thiết kế cửa, độ dày, kích thước cũng như phụ kiện đi kèm.
Loại cốt gỗ
Mỗi loại cốt gỗ khác nhau được sử dụng để sản xuất cửa sẽ được làm từ nguyên liệu riêng biệt. Mức giá của các nguyên liệu khác nhau dẫn tới việc giá thành của cửa sau khi thành phẩm sẽ khác biệt. Một số loại cốt gỗ được dùng để làm cửa gỗ công nghiệp hiện nay bao gồm MDF, HDF, MFC,…
Lớp phủ bề mặt
Lớp phủ bề mặt bên ngoài của cửa có thể ảnh hưởng tới độ bền bỉ và tính thẩm mỹ của sản phẩm. Những lớp phủ phổ biến nhất được dùng cho cửa gỗ công nghiệp hiện nay là Melamine, Laminate, Veneer,… Laminate thường là bề mặt phủ có mức giá cao hơn so với các loại còn lại.

Thiết kế
Thiết kế của các mẫu cửa gỗ công nghiệp cũng là yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng tới mức giá của sản phẩm. Trong đó cửa cánh trơn sẽ có chi phí rẻ nhất, nếu lựa chọn các loại cửa có ô kính, pano, phào nổi hoặc làm họa tiết thì mức giá có thể cao hơn. Nếu thiết kế riêng thì chi phí sẽ phụ thuộc vào từng yêu cầu chi tiết của khách hàng.
Kích thước và độ dày cửa
Một yếu tố khác ảnh hưởng tới mức giá của các mẫu cửa gỗ công nghiệp hiện nay là kích thước và độ dày cánh cửa. Độ dày và kích thước càng lớn thì chi phí sẽ càng cao hơn. Cửa gỗ công nghiệp có thể điều chỉnh được kích thước, độ dày dựa trên nhu cầu sử dụng thực tế của khách hàng.

Phụ kiện đi kèm
Bảng giá các sản phẩm cửa gỗ công nghiệp không bao gồm các phụ kiện đi kèm. Do đó nếu khách hàng muốn sử dụng các phụ kiện như khóa, bản lề, gioăng, nẹp… thì phải mua riêng. Chi phí của phụ kiện có rất nhiều phân khúc tùy thuộc vào thương hiệu, chất liệu sản xuất, kiểu dáng, mẫu mã,…
Đơn vị cung cấp và thương hiệu
Đơn vị cung cấp và thương hiệu sản xuất cửa quyết định tới độ uy tín, chất lượng của sản phẩm cũng như ảnh hưởng tới mức giá. Những thương hiệu lớn, đảm bảo chính hãng sẽ có mức giá niêm yết và báo giá công khai. Khách hàng cần chú ý đơn vị có mức giá quá thấp để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng.

So sánh giá cửa gỗ công nghiệp và các loại cửa khác
Các mẫu cửa gỗ công nghiệp được nhiều khách hàng so sánh với cửa gỗ tự nhiên, cửa nhựa hoặc cửa sắt. Mỗi mẫu cửa đều có những ưu và nhược điểm riêng phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng:
So sánh với cửa gỗ tự nhiên
Cửa gỗ công nghiệp và cửa gỗ tự nhiên là các sản phẩm được đánh giá cao trên thị trường với mẫu mã đa dạng và tính thẩm mỹ cao. Một số điểm giống và khác nhau của hai mẫu cửa này bao gồm:
Giống nhau: Cả cửa gỗ công nghiệp và cửa gỗ tự nhiên đều có tính thẩm mỹ cao, mẫu mã phong phú. Lắp đặt được cho nhiều vị trí khác nhau trong công trình như cửa chính, cửa phòng ngủ, phòng làm việc,… Độ bền bỉ của cửa cao lên tới hơn 15 năm, khả năng chống thấm nước và mối mọt khá.
Khác nhau:
Đặc điểm | Cửa gỗ công nghiệp | Cửa gỗ tự nhiên |
Chất liệu chính | Chất liệu gỗ công nghiệp MDF, HDF, MFC,… phủ Melamine, Laminate, Veneer. | Các loại gỗ tự nhiên như xoan đào, sồi, căm xe, gỗ óc chó, sưa,… |
Khả năng chịu lực | Trung bình | Tốt |
Mẫu mã | Đa dạng mẫu mã, kiểu dáng và màu sắc sản phẩm | Có các đường nét vân gỗ tự nhiên, tạo hình đẹp, phong phú |
Mức giá | Chi phí mua cửa phải chăng | Mức giá thành cao hơn so với cửa gỗ tự nhiên |

So sánh với cửa nhựa, cửa sắt
Các mẫu cửa gỗ công nghiệp cũng được so sánh nhiều với cửa nhựa và cửa sắt khi khách hàng lựa chọn sản phẩm để lắp đặt cho công trình. Những điểm giống và khác nhau của các loại của bao gồm:
Điểm giống nhau: Cả 3 mẫu cửa đều có tính ứng dụng linh hoạt, lắp đặt được cho nhiều vị trí khác nhau. Độ bền bỉ của sản phẩm cao, cho thời gian sử dụng lên tới hơn 15 năm, dễ dàng vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng mà không cần tốn nhiều thời gian, công sức.
Điểm khác nhau:
Đặc điểm | Cửa gỗ công nghiệp | Cửa nhựa | Cửa sắt |
Chất liệu chính | Sử dụng các loại gỗ công nghiệp với lớp phủ Melamine, Laminate, Veneer,… | Chất liệu chính là các loại nhựa composite, bên ngoài sơn hoặc phủ vân gỗ. | Được sản xuất từ chất liệu chính là sắt không gỉ chất lượng cao. |
Khả năng chống nước | Khả năng chống nước thấp | Chống nước cao, dùng được cho nhà tắm, nhà vệ sinh | Chống nước, chống ẩm tốt |
Chịu lực | Khả năng chịu lực trung bình | Chống chịu lực trung bình | Có khả năng chống chịu lực rất tốt, không bị cong vênh. |
Chống cháy | Không có khả năng chống cháy | Không có khả năng chống cháy | Có khả năng chống cháy, chống chịu nhiệt |
Mẫu mã, gia công | Mẫu mã đa dạng, phong phú với nhiều màu sắc, kiểu dáng | Mẫu mã đa dạng, dễ dàng gia công, tạo hình | Chất liệu thép cứng, khó tạo hình |
Mức giá | Mức giá trung bình | Mức giá trung bình | Giá cao hơn cửa gỗ công nghiệp và cửa nhựa |

Vì sao cửa gỗ công nghiệp được ưa chuộng?
Cửa gỗ công nghiệp được ưa chuộng bởi những ưu điểm nổi bật, được đánh giá cao trên thị trường so với các mẫu cửa khác hiện nay. Một số đặc điểm chính có thể kể tới như:
- Sản phẩm có đa dạng mẫu mã, màu sắc và thiết kế kiểu dáng từ cửa cánh phẳng, cửa soi chỉ, có phào, làm ô kính,… để khách hàng có thể lựa chọn.
- Màu sắc cửa độc đáo, phù hợp với nhiều lối kiến trúc trong công trình, có thể thay đổi màu sắc theo yêu cầu từ khách hàng, lớp phủ vân gỗ sang trọng, tính thẩm mỹ cao.
- Cửa có khả năng cách âm tương đối tốt, độ bền bỉ cao lên tới hơn 15 năm, đóng mở nhẹ nhàng, không phát ra âm thanh lớn, trọng lượng nhẹ nên dễ dàng lắp đặt.
- Mẫu cửa gỗ công nghiệp có tính ứng dụng cao và được được lắp đặt cho nhiều công trình khác nhau từ nhà ở, nhà phố, văn phòng, cửa hàng, nhà hàng, chung cư,…
- Chi phí mua sắm các mẫu cửa gỗ công nghiệp phải chăng, giá tốt hơn so với một loại cửa khác trên thị trường mà vẫn đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Mua cửa gỗ công nghiệp ở đâu uy tín, giá tốt?
Có nhiều địa chỉ cung cấp các mẫu cửa gỗ công nghiệp giá tốt tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng đảm bảo uy tín. Do đó khi lựa chọn địa chỉ mua hàng bạn cần chú ý để tránh mua phải hàng kém chất lượng. Trên thị trường hiện nay Famidoor được đánh giá là một trong những thương hiệu cung cấp cửa gỗ công nghiệp hàng đầu:
- Tất cả sản phẩm cửa tại Famidoor đều được sản xuất từ chất liệu cao cấp, thân thiện với sức khỏe người dùng, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ theo thời gian.
- Sở hữu mẫu mã đa dạng với hơn 100 kiểu dáng, màu sắc và thiết kế, dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu và gu thẩm mỹ của khách hàng.
- Cung cấp giải pháp trọn gói từ tư vấn, thiết kế, sản xuất đến lắp đặt hoàn chỉnh. Sản xuất riêng theo yêu cầu của khách hàng.
- Áp dụng chế độ bảo hành dài hạn cho toàn bộ sản phẩm. Chính sách mua hàng tiện lợi: chỉ cần liên hệ là được tư vấn và đặt hàng nhanh chóng.
- Hỗ trợ nhiều phương thức thanh toán đa dạng như chuyển khoản ngân hàng, ví điện tử hoặc tiền mặt, linh hoạt trong chính sách đổi – trả hàng.
- Cửa gỗ công nghiệp tại Famidoor có mức giá cạnh tranh hàng đầu trên thị trường, không phát sinh chi phí, có nhiều chương trình giảm giá, khuyến mãi.

Quy trình mua hàng, thanh toán và các chính sách
Tại Famidoor có quy trình mua hàng đơn giản, khách hàng có thể tới trực tiếp showroom hoặc mua hàng online. Để mua hàng online, bạn chỉ cần lên trên hệ thống website xem sản phẩm sau đó liên hệ tới hotline của Famidoor để được chuyên viên tư vấn và thanh toán đơn hàng.
Phương thức thanh toán
Phương thức thanh toán đa dạng bao gồm tiền mặt hoặc chuyển khoản. Khi khách hàng mua sản phẩm sẽ phải thanh toán 40% tiền đặt cọc và thanh toán đủ tiền khi nhận hàng.
Chính sách vận chuyển
Đơn hàng sẽ được chuyển trực tiếp bằng xe chuyên dụng trong vòng từ 3 – 7 ngày tùy vào khu vực của khách hàng. Khi vận chuyển và nhận hàng, khách hàng sẽ thanh toán số tiền còn lại. Trường hợp không có người nhận hàng hoặc không thanh toán đủ, Famidoor sẽ trở hàng về và khách hàng phải tự tới xưởng công ty lấy hàng, chịu mọi chi phí phát sinh khác.
Chính sách bảo hành
Bảo hành do lỗi của nhà sản xuất trong thời gian 1 năm kể từ ngày giao hàng, sản phẩm phải do Famidoor cung cấp. Trường hợp khách hàng mua qua đại lý, nhà thầu,… cần liên hệ trực tiếp với bên mua hàng để hỗ trợ bảo hành. Chỉ bảo hành các sản phẩm do Famidoor sản xuất bao gồm cánh và khung bao.
Chính sách đổi hàng
Famidoor thu hồi cửa chưa lắp đặt còn mới, đúng quy cách kích thước chuẩn, thuộc sản phẩm của Famidoor sản xuất trong diện được xem xét đổi trả. Thu lại 65% giá trị sản phẩm, nếu sản phẩm đã giao tới nhà/công trình thì khách hàng sẽ tự chịu chi phí vận chuyển về kho của công ty.
GIỚI THIỆU TỔNG HỢP CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF SAIGONDOOR TẠI SHOWROOM DÙNG LÀM CỬA ĐI THÔNG PHÒNG
Kết luận
Như vậy thông tin chung về bảng giá cửa gỗ công nghiệp đã được chia sẻ nhanh trong bài viết trên để khách hàng có thể tham khảo và tìm hiểu. Nếu muốn mua các sản phẩm hoặc cần giải đáp thắc mắc, hãy nhanh chóng liên hệ ngay với Famidoor để được tư vấn từ hôm nay nhé!
GIỚI THIỆU TỔNG HỢP CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP HDF SAIGONDOOR TẠI SHOWROOM DÙNG LÀM CỬA ĐI THÔNG PHÒNG
================================================
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Hotline 1: 0933.707.707
Hotline 2: 0834.715.715
Hotline 3: 0834.494.494
Hotline 4: 0826.901.901
Email:sales.saigondoor@gmail.com
CSKH 24/7: 028.37.712.989
WEBSITE
SaigonDoor – Cửa Chống Cháy, Cửa Gỗ, Cửa Nhựa, Nội Thất, Sàn Gỗ
https://giaphatdoor.vn/gia-cua-go-chong-chay-chi-tu-2-000-000-dong-tai-giaphatdoor/
Maps: Sài Gòn Door
Youtube: Sài Gòn Door
Fanpage: Sài Gòn Door
————————————————————
HỆ THỐNG SHOWROOM FAMIDOOR ®
*SHOWROOM QUẬN 9, HCM
669 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9, Tp HCM
*SHOWROOM QUẬN 7, HCM
511 Lê Văn Lương, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM
Hotline: 0818.400.400
*SHOWROOM QUẬN 9, HCM
535 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Quận 9, TP.HCM
Hotline: 0828.400.400
*SHOWROOM QUẬN 12, HCM
Vườn Lài, Phường An Phú Đông, Quận 12, Tp HCM
Holine: 0886.500.500
*SHOWROOM BÌNH LỢI – PHẠM VĂN ĐỒNG
615 Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0824.400.400
————————————————————
*SHOWROOM QUẬN THỦ ĐỨC HCM –DĨ AN BÌNH DƯƠNG
21, Quốc Lộ 1K, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 0855.400.400
*SHOWROOM NINH KIỀU – CẦN THƠ
Số 94c, Đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều,TP Cần Thơ
————————————————————
HỆ THỐNG XƯỞNG SẢN XUẤT CUAGOSAIGON®
Xưởng SX I: Số 361 TX25, Phường Thạnh Xuân, Q12, TP. HCM.
Xưởng SX II: Số 60/3 Đường 9, KP2, P.An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Xưởng SX III: 81 Võ Văn Bích, Xã Tân Thạnh Đông, Huyện Củ Chi, Tp.HCM