Hiện nay, phần lớn các khu vực dân cư và công trình lớn đều sử dụng loại cửa chống cháy. Trong đó, cửa chống cháy 90 phút là loại cửa được sử dụng nhiều nhất. Để hiểu rõ hơn về sản phẩm cũng như báo giá, mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Cửa chống cháy 90 phút là gì?
Cửa chống cháy 90 phút là 1 tiêu chuẩn của cửa thép, có nghĩa là trong thời gian 90 phút, cửa có khả năng chống chịu lửa và ngăn chặn khói hiệu quả, tạo điều kiện đủ thời gian để mọi người di chuyển đến nơi an toàn nhất.
Sự khác biệt để nhận biết cửa thép chống cháy 90 phút là dựa vào thông số cấu tạo của cửa bởi mỗi loại cửa chống cháy đều có thông số cấu tạo riêng.
Đặc điểm kỹ thuật của cửa chống cháy 90 phút
- Cửa chống cháy 90 phút sử dụng thép tấm dày 1,0-1,2 mm.
- Cánh cửa dày từ 44 – 50 mm.
- Khung cửa thép chống cháy 90 phút dùng thép tấm dày 1,2 – 2,0 mm.
- Độ dày của khung cửa tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
- Lõi cửa dùng loại giấy tổ ong Honeycomb paper hoặc bông thủy tinh.
- Các đầu cánh và gáy gia cố xương thép có độ dày 2 mm.
- Gioăng cao su ngăn chặn khói xung quanh.
- Sơn tĩnh điện và màu sắc của cửa theo yêu cầu của khách hàng.
- Tay co thủy lực, tay nắm và bản lề tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng.
- Kích thước cửa chống cháy 90 phút theo công trình thực tiễn.
- Khóa an toàn, thanh thoát hiểm theo yêu cầu riêng của khách hàng.
- Bảo hành sản phẩm 12 tháng.
Ưu điểm của cửa chống cháy 90 phút
Cửa chống cháy 90 phút là một loại cửa phổ biến và được lựa chọn chủ yếu cho công trình bởi những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Cửa thép chống cháy 90 phút sản xuất trên dây chuyền hiện đại với quy trình sản xuất và tiêu chuẩn khắt khe.
- Cửa chống cháy 90 phút có khả năng chống cháy và cách nhiệt hiệu quả.
- Cửa có độ bền cao, không bị hỏng hóc theo thời gian do có một lớp sơn tĩnh điện bên ngoài.
- Màu sắc và kích thước đa dạng giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn.
- Dễ dàng lắp đặt và sửa chữa.
Xem ngay: Top 20+ mẫu cửa thép chống cháy hiệu quả thịnh hành nhất
Báo giá cửa chống cháy 90 phút
Giá cửa chống cháy 90 phút đơn
CỬA NGĂN CHÁY TIÊU CHUẨN 90 PHÚT 1 CÁNH | ||||||
TT | Chi tiết sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước (lắp ráp) WxH | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) (m2) Chưa gồm VAT | |
1 | Loại/ Kích thước tiêu chuẩn | Cửa thép ngăn cháy 1 cánh/ 1.2m2 – 2.4m2 | 3CDF90S | 1m x 2.2m | m2 | 2.000.000 |
2 | Vị trí lắp đặt | Buồng thang, phòng đệm, hành lang và phòng kỹ thuật | ||||
3 | Cấp độ chống cháy | EI90 (90 phút) | ||||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | ||||
5 | Thép cánh cửa | Độ dày thép làm cánh 0.8mm (JIS G3141) | ||||
6 | Độ dày của cánh cửa | 50mm (+ – 2%) | ||||
7 | Thép để làm khung cửa | Độ dày của thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 1.5 – 2mm | ||||
8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | 45×115/ Kích thước gồm hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), bậc dán gioăng chặn khói. | ||||
9 | Vật liệu trong cánh | ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng và vải thủy tinh | ||||
10 | Vị trí lắp khóa (nếu có) | 1100mm, được tính từ cạnh dưới của cánh cửa | ||||
11 | Gioăng chặn khói | Gioăng chuyên dùng để ngăn chặn khói | ||||
12 | Sơn/Màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện có ghi sáng/ Sơn sần Jotun RAL7032 |
Giá cửa chống cháy 90 phút 2 cánh
A | CỬA NGĂN CHÁY TIÊU CHUẨN 90 PHÚT 2 CÁNH | |||||
TT | Chi tiết sản phẩm | Mã SP | Kích thước (Lắp ráp) WxH | Đơn vị tính | Đơn giá VNĐ (m2) Chưa gồm VAT | |
1 | Loại/ kích thước tiêu chuẩn | Cửa thép chống cháy 2 cánh/ 1.6m2 – 3.6m2 | 3CDF90D | 1.6m x 2.2m | m2 | 2.200.000 |
2 | Vị trí lắp đặt | Buồng thang, phòng đệm và phòng kỹ thuật | ||||
3 | Cấp độ chống cháy | EI90 90 phút | ||||
4 | Vật liệu chính | Thép tấm tiêu chuẩn | ||||
5 | Thép cánh cửa | Độ dày của thép làm cánh 0.8mm (JIS G3141) | ||||
6 | Độ dày cánh cửa | 50mm (+ – 2%) | ||||
7 | Thép làm khung cửa | Độ dày của thép làm khung 1.2mm, tăng cứng 2-3mm | ||||
8 | Kích thước mặt cắt ngang khung | 45×115/ Kích thước gồm hèm cửa 85x115mm (Phào che giữa cửa và khe tường rộng 40mm một cạnh), có bậc dán gioăng chặn khói. | ||||
9 | Vật liệu trong cánh | ERON (Thành phần chính Magie Oxide), bông khoáng và vải thủy tinh | ||||
10 | Zoăng chặn khói | Gioăng chuyên dụng để ngăn chặn khói | ||||
11 | Vị trí lắp khoá (nếu có) | 1100mm, được tính từ cạnh dưới của cánh cửa | ||||
12 | Sơn/ Màu sơn tiêu chuẩn | Sơn tĩnh điện có màu ghi sáng/ Sơn sần Jotun RAL7032 |
Xem ngay: Cửa chống cháy là gì? Tìm hiểu ứng dụng của cửa chống cháy
Giá phụ kiện cửa đi kèm
TT | Phụ kiện cửa chống cháy 90 phút | Mã | Đơn vị | Số Lượng | Đơn giá VNĐ |
1 | Doorsill có gioăng chặn khói Inox SU304; loại 1.2mm | DS-SU304 | m | 01 | 252.500 |
2 | Doorsill Inox SU201; loại 1.2mm | DS-SU201 | m | 01 | 200.000 |
3 | Khóa cửa Kospi an toàn loại tay gạt Inox, 1 đầu chìa khóa và 1 chốt trong | MA52_1 | Bộ | 01 | 600.000 |
4 | Khóa cửa Kospi an toàn loại tay gạt Inox, 2 đầu chìa khóa | MA52_2 | Bộ | 01 | 600.000 |
5 | Khóa tay gạt Huy Hoàng. (Loại 2 đầu chìa, 1 đầu chìa) | Bộ | 01 | 700.000 | |
6 | Khóa cóc hiệu Hafele | H911.22.395 | Bộ | 01 | 550.000 |
7 | Tay co thủy lực AAA-N2, Lực co khoảng -65kg | AAA-N2 | Bộ | 01 | 550.000 |
8 | Tay co thủy lực Hafele 499.30.002 (Tải trọng của cánh cửa 25 – 45kg) | H45 | Bộ | 01 | 800.000 |
9 | Tay co thủy lực King1520 ; Tải trọng của cánh cửa 25 – 45 KG, không có điểm dừng | King1520 | Bộ | 01 | 1.000.000 |
10 | Thanh đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm (thép được sơn tĩnh điện), với Neo 500P | NEO500-S1P | Bộ | 01 | 800.000 |
11 | Thanh đẩy thoát hiểm đơn 1 điểm Inox, với Neo 500-I1P | NEO500-I1P | Bộ | 01 | 917.500 |
12 | Thanh đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm (thép sơn tĩnh điện), với Neo.Fes2 | NEO500T-S2P | Bộ | 01 | 1.175.000 |
13 | Thanh đẩy thoát hiểm đôi 2 điểm Inox, với Neo 500T- I2P | NEO500T-I2P | Bộ | 01 | 1.675.000 |
14 | Khóa tay gạt liên kết thanh đẩy thoát hiểm, với Neo H8, H10 | NEO H8, H10 | Bộ | 01 | 525.000 |
15 | Tay nắm Inox (Tay nắm kéo cửa) | PULL | Bộ | 01 | 177.500 |
16 | Tay đẩy Inox (Tay đẩy cửa) | PUSH | Bộ | 01 | 165.000 |
17 | Chốt âm lật cố định cánh cửa phụ inox MC150 | MC150 | Bộ | 2,00 | 90.000 |
18 | Kính chống cháy cách nhiệt 90 phút, có kích thước 320 * 220mm (EI90)/ Khoảng sáng sau lắp 500×200 | K-EI90(320×220) | cái | 01 | 472.000 |
19 | Kính chống cháy cách nhiệt 90 phút, có kích thước 520*220mm (EI90)/ Khoảng sáng sau lắp 500×200 | K-EI90(520×220) | cái | 01 | 686.500 |
20 | Kính chống cháy cách nhiệt 90 phút, có kích thước 620*320mm (EI90)/ Khoảng sáng sau lắp 600×300 | K-EI90(620×320) | cái | 01 | 1.264.000 |
21 | Kính chống cháy cách nhiệt 90 phút, có kích thước 400x600mm (EI90)/ Khoảng sáng sau lắp 580×380 | K-EI90(600×400) | cái | 01 | 1.450.000 |
Địa chỉ mua cửa chống cháy 90 phút giá tốt uy tín
Famidoor là đơn vị chuyên sản xuất, lắp đặt, thi công các loại cửa chống cháy, trong đó có cửa chống cháy 90 phút. Chúng tôi cam kết:
- Báo giá cửa chống cháy 90 phút ưu đãi so với mặt bằng thị trường.
- Cam kết sản phẩm chính hãng.
- Khách hàng được tư vấn và thiết kế miễn phí theo yêu cầu.
- Đảm bảo thi công đúng thời gian và tiến độ giao hẹn.
- Chính sách bảo hành lâu dài.
Khi có nhu cầu tìm hiểu và lắp đặt cửa chống cháy 90 phút, hãy liên hệ trực tiếp với Famidoor, chúng tôi rất mong được đồng hành và hỗ trợ khách hàng.